1/ Tính tổng a+b: (a+1)2+(b-2)2=4
2/ Cho x<0;y<0 biết x/2=y/3 và x2y2=576
3/ Cặp số (x;y) thỏa mãn x:(-3)=y:5 và x-y=24
4/ Tập các số hữu tỉ thỏa mãn đẳng thức x2-25x4=0
5/ Giá trị biểu thức B=x2-2xy+y2+5 khi x-y=5
Cho \(\xrightarrow[x->1]{lim}\dfrac{x^2+ax+b}{x^2-1}=\dfrac{1}{2}\)
với a,b \(\in R\) . Tính tổng S\(=a^2+b^2\)
\(\Rightarrow1+a+b=0\Leftrightarrow b=-a-1\)
\(\lim\limits_{x\rightarrow1}\dfrac{x^2+ax-a-1}{x^2-1}=\lim\limits_{x\rightarrow1}\dfrac{\left(x+1+a\right)\left(x-1\right)}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}=\lim\limits_{x\rightarrow1}\dfrac{x+1+a}{x+1}=\dfrac{1+1+a}{1+1}=\dfrac{1}{2}\)
\(\Rightarrow a=-1\Rightarrow b=0\)
1)_ Tìm phân số, biết rằng nếu lấy 3 / 2 trừ đi phân số đó rồi cộng với 5 / 7 thì được kết quả là 11 / 14
2)_ Tính hợp lý :
a. 17 / 9 + 19 / 13 + 14 / 6 + 7 / 13 + 10 / 6 + 1 / 9
b. 2005 x 2007 - 1 / 2004 + 2005 x 2006
3)_ Tính tổng :
A = 1 / 2 + 1 / 6 + 1 / 12 + . . . + 1 / 42
B = 2 / 1 x 2 + 2 / 2 x 3 + 2 / 3 x 4 + . . . + 2 / 8 x 9
C = 1 / 2 + 1 / 4 + 1 / 8 + 1 / 16 + 1 / 32 + 1 / 64
4)_ Tìm y :
a. y x 5 / 6 = 1 + 1 / 2
b. 15 / 28 : y = 1 / 7 x 4
c. 42 / 25 : y / 5 = 1 : 5 / 6
a/b nhân 4 cộng 1/6 = 17/6 số phải tìm là bao nhiêu
với x > 0,x ≠ 4
a,Tính giá trị biểu thức A khi x = 2
b,Chứng minh rằng P = B : A = 1 -
Tính các tổng sau một cách hợp lí
a :2/3 + 2/15 + 2/35 + 2/63 + 2/99
b : 1/2 + 1/6 + 1/12 + 1/20 + 1/30 + 1/42
ai làm đúng mình tick cho
\(\frac{2}{3}+\frac{2}{15}+\frac{2}{35}+\frac{2}{63}+\frac{2}{99}\)
\(=\frac{2}{1.3}+\frac{2}{3.5}+\frac{2}{5.7}+\frac{2}{7.9}+\frac{2}{9.11}\)
\(=1-\frac{1}{3}+\frac{1}{3}-\frac{1}{5}+\frac{1}{5}-\frac{1}{7}+\frac{1}{7}-\frac{1}{9}+\frac{1}{9}-\frac{1}{11}\)
\(=1-\frac{1}{11}\)
\(=\frac{10}{11}\)
\(\frac{1}{2}+\frac{1}{6}+\frac{1}{12}+\frac{1}{20}+\frac{1}{30}+\frac{1}{42}\)
\(=\frac{1}{1.2}+\frac{1}{2.3}+\frac{1}{3.4}+\frac{1}{4.5}+\frac{1}{5.6}+\frac{1}{6.7}\)
\(=1-\frac{1}{2}+\frac{1}{2}-\frac{1}{3}+\frac{1}{3}-\frac{1}{4}+\frac{1}{4}-\frac{1}{5}+\frac{1}{5}-\frac{1}{6}+\frac{1}{6}-\frac{1}{7}\)
\(=1-\frac{1}{7}\)
\(=\frac{6}{7}\)
\(\frac{2}{3}+\frac{2}{15}+\frac{2}{35}+\frac{2}{63}+\frac{2}{99}\)
\(=\frac{2}{1.3}+\frac{2}{3.5}+\frac{2}{5.7}+\frac{2}{7.9}+\frac{2}{9.11}\)
\(=1-\frac{1}{3}+\frac{1}{3}-\frac{1}{5}+\frac{1}{5}-\frac{1}{7}+\frac{1}{7}-\frac{1}{9}+\frac{1}{9}-\frac{1}{11}\)
\(=1-\frac{1}{11}\)
\(=\frac{10}{11}\)
\(\frac{1}{2}+\frac{1}{6}+\frac{1}{12}+\frac{1}{20}+\frac{1}{30}+\frac{1}{42}\)
\(=\frac{1}{1.2}+\frac{1}{2.3}+\frac{1}{3.4}+\frac{1}{4.5}+\frac{1}{5.6}+\frac{1}{6.7}\)
\(=1-\frac{1}{2}+\frac{1}{2}-\frac{1}{3}+\frac{1}{3}-\frac{1}{4}+\frac{1}{4}-\frac{1}{5}+\frac{1}{5}-\frac{1}{6}+\frac{1}{6}-\frac{1}{7}\)
\(=1-\frac{1}{7}\)
\(=\frac{6}{7}\)
2. Cho tập hợp B= {3;6;9;12;...;42}
a. Tính số phần tử của tập hợp B
b. Áp dụng tính tổng sau :
C = ( -3 ) + 6+ ( - 9 )+12+.......+(-39)+42
3. Cho tập hợp A = { 1;3;5;7;9;11;....;2011}
a. Tính số phần tử của taaph hợp A
b. Áp dụng tính tổng : D= (-1)+3+(-5)+7+(-9)+11+....+(-2009)+2011
giải rõ rang like 3 ngày
Bài dài quá tớ làm từng phần một rồi gửi cho câu nha
Không quy đồng hãy tính hợp lí các tổng sau:
a) A=-1/20+-1/30+-1/42+-1/56+-1/72+-1/90
b) B=5/2*1+4/1*11+3/11*2+1/2*15+13/15*4
Bài 1.
a, Cho\(\dfrac{a}{3}\)=\(\dfrac{b}{4}\)=\(\dfrac{c}{5}\) và a+b+c=24. Tính M = a.b + b.c + ca
b, Cho\(\dfrac{a}{2}\)=\(\dfrac{b}{3}\)= \(\dfrac{c}{4}\)=\(\dfrac{d}{5}\) và a+b+c+d = -42. Tính N = a.b +c.d
Bài 2.
a, Biết\(\dfrac{x}{2}\)=\(\dfrac{y}{3}\)=\(\dfrac{z}{4}\) và x+y+z= 24. Tính A = 3x + 2y - 6z
b, Biết\(\dfrac{x}{5}\)=\(\dfrac{y}{6}\)=\(\dfrac{z}{7}\) và x-y+z = 6\(\sqrt{2}\). Tính B = xy - yz
2:
a: Áp dụng tính chất của DTSBN, ta được:
\(\dfrac{x}{2}=\dfrac{y}{3}=\dfrac{z}{4}=\dfrac{x+y+z}{2+3+4}=\dfrac{24}{9}=\dfrac{8}{3}\)
=>x=16/3; y=8; z=32/3
A=3x+2y-6z
=3*16/3+2*8-6*32/3
=16+16-64
=-32
b: Áp dụng tính chất của DTSBN, ta được:
\(\dfrac{x}{5}=\dfrac{y}{6}=\dfrac{z}{7}=\dfrac{x-y+z}{5-6+7}=\dfrac{6\sqrt{2}}{6}=\sqrt{2}\)
=>x=5căn 2; y=6căn 2; y=7căn 2
B=xy-yz
=y(x-z)
=6căn 2(5căn 2-7căn 2)
=-6căn 2*2căn 2
=-24
bài 1 a)áp dụng dãy tỉ số bằng nhau ta có:\(\dfrac{a+b+c}{3+4+5}\)=\(\dfrac{24}{12}\)=2
a=2.3=6 ; b=2.4=8 ;c=2.5=10
M=ab+bc+ac=6.8+8.10+6.10=48+80+60=188
"nhưng bài còn lại làm tương tự"
Bài 1: Cho phương trình : x ^ 2 - 8x - 33 = 0 a/ Chứng tỏ Pt luôn có nghiệm.Không giải phương trình,hãy tính tổng,tích các nghiệm b/Tính giá trị A=3(x 1 +x 2 )^ 2 -2x 1 x 2 ;B=x^ 2 +x^ 2 -x 1 ^ 2 x 2 ^ 2
a: \(x^2-8x-33=0\)
a=1; b=-8; c=-33
Vì ac<0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt
b: \(A=3\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2=3\cdot8^2-2\cdot\left(-33\right)=192+66=258\)
a.
-\(\Delta=\left(-8\right)^2-4.\left(-33\right)=64+132=196>0\)
Vậy pt luôn có 2 nghiệm phân biệt
-Giả sử: \(x_1;x_2\) là nghiệm của pt
Theo hệ thức vi-ét ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=\dfrac{-\left(-8\right)}{1}=\dfrac{8}{1}=8\\x_1.x_2=\dfrac{-33}{1}=-33\end{matrix}\right.\)
Tính tổng:
a)A=1/20+1/30+1/42+1/56+1/72+1/90+1/110
b)B=1/2+1/4+1/6+1/8+...+1/512+1/1014
a)A=1/20+1/30+1/42+1/56+1/72+1/90+1/110
= 1/4*5 + 1/5*6 + 1/6*7 + ... + 1/10*11
= 1/4 - 1/5 + 1/5 - 1/6 + 1/6 - 1/7 + ... + 1/10 - 1/11
= 1/4 - 1/11
= 7/44
b)B=1/2+1/4+1/6+1/8+...+1/512+1/1024
B = 1/2^1 + 1/2^2 + 1/2^3 + ... + 1/2^9 + 1/2^10
2B = 1 + 1/2 + 1/2^2 + ... + 1/2^10 + 1/2^11
2B - B = B = 1 + 1/2^11
a) Ta có: \(A=\frac{1}{20}+\frac{1}{30}+\frac{1}{42}+\frac{1}{56}+\frac{1}{72}+\frac{1}{90}+\frac{1}{110}\)
\(\Leftrightarrow A=\frac{1}{4.5}+\frac{1}{5.6}+\frac{1}{6.7}+\frac{1}{7.8}+\frac{1}{8.9}+\frac{1}{9.10}+\frac{1}{10.11}\)
\(\Leftrightarrow A=\frac{1}{4}-\frac{1}{5}+\frac{1}{5}-\frac{1}{6}+...+\frac{1}{9}-\frac{1}{10}+\frac{1}{10}-\frac{1}{11}\)
\(\Leftrightarrow A=\frac{1}{4}-\frac{1}{11}\)
\(\Leftrightarrow A=\frac{11-4}{44}\)
\(\Leftrightarrow A=\frac{7}{44}\)
tính tổng sau:
a) A=1+1/2!+1/3!...+1/n!
b) B= 1+x^2/2+x^2/3+...+x^2/n